vô lễ | tt. Không lễ-phép, thiếu lễ-độ: Đứa nhỏ vô-lễ. |
vô lễ | tt. Không có lễ phép: Học trò vô lễ với thầy. |
vô lễ | tt (H. lễ: lễ độ) Không có lễ độ đối với người trên: Người mà vô lễ khác gì muông dê (tng). |
vô lễ | tt. Không có lễ-phép. |
vô lễ | .- Không có lễ phép: Đứa trẻ vô lễ. |
vô lễ | Không có lễ-phép: Học-trò vô-lễ với thầy. |
Không bao giờ nàng nói những câu vvô lễnhư thế , nhưng bây giờ thì nàng không còn thiết gì , nàng cũng cứ liều , chẳng cần giữ lễ độ nữa. |
Không bao giờ con dám vô lễ với mẹ con. |
Nàng biết là vô ích , chưa phải lúc , và hối hận rằng đã trót cãi lại mẹ chồng , tuy nàng chưa hề nói một câu nào vô lễ. |
Loan giận lắm , nhưng vẫn mỉm cười : Bà cứ việc giữ con bà , còn tôi , tôi không muốn nói chuyện với một người vô lễ. |
Thế thì cũng hơi vô lễ nhỉ ? Ai lại mở mồm đuổi một người đàn bà đẹp đến chơi nhà bao giờ ? Xin cô tha lỗi cho. |
Mềm mại dịu dàng , nàng trở nên cau có , gắt gỏng ; vâng lời kính cẩn , nàng đổi ra hỗn xược , vô lễ...Như thế trong gần một năm nay rồi , Lộc cũng hơi lấy làm khó chịu nhưng chàng chỉ khuyên can , an ủi chứ không hề mắng , trách giận dữ bao giờ. |
* Từ tham khảo:
- vô liêm sỉ
- vô lo vô lự
- vô loài
- vô loại
- vô lối
- vô luân