tiến bộ | đt. Bước lên, bước tới // bt. Tăng thêm, giỏi hơn: Sự học có nhiều tiến-bộ; dân mình đã tiến-bộ nhiều. |
tiến bộ | - t. 1. Trở nên giỏi hơn, hay hơn trước : Học tập tiến bộ. 2. Có tư tưởng nhằm về hướng đi lên, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng : Văn học tiến bộ. |
Tiến Bộ | - (xã) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang |
tiến bộ | I. đgt. 1. Phát triển hơn lên, trở nên tốt hơn trước: học tập tiến bộ o giúp nhau cùng tiến bộ. 2. Phù hợp với xu hướng phát triển của lịch sử của thời đại: dòng văn học tiến bộ. II. dt. Sự tiến bộ: những tiến bộ đáng mừng o có nhiều tiến bộ vượt bậc. |
tiến bộ | đgt (H. bộ: bước) Chuyển biến theo hướng tốt: Nam nữ công nhân chúng ta tiến bộ rõ rệt (PhVĐồng); Muốn tiến bộ thì phải đánh đổ tư tưởng cá nhân chủ nghĩa (HCM). tt, trgt 1. Trở nên giỏi hơn trước, hay hơn trước: Học hành tiến bộ 2. Theo hướng đi lên: Nền văn học tiến bộ. dt Điều tiến bộ: Việc sản xuất đạt được những tiến bộ đáng kể. |
tiến bộ | bt. Xt. Tấn-bộ. |
tiến bộ | Bước lên. Nghĩa bóng: Tăng thêm lên, hay hơn lên: Học-hành tiến-bộ. |
Dũng đáp : Tôi cũng nghĩ như anh , vì tôi tin ở sự tiến bộ. |
Nàng đọc càng ngày càng tiến bộ. |
Văn khen : tiến bộ lắm rồi ! Liên nói : Khi nào khỏi bệnh thì tha hồ mà viết. |
Cái việc nhỏ ấy đã biểu hiện ý thức non nớt của anh , anh đã để chú Hà cho rằng mấy tháng nay tuy đi học trên tỉnh nhưng anh vẫn chưa hề có tiến bộ gì. |
Cũng có khi để trên được chú ý , họ đem thổi phồng chuyện nhỏ thành to , bịa ra khuyết điểm và bịa ra cả tiến bộ để trên thấy là qua tổ " tam tam cũng phải xem xét cân nhắc , và kiểm. |
Nhưng ai cũng hết sức vun vào , khuyên Sài chính lúc này lại cần phải yêu vợ để khỏi mang tiếng được học hành tiến bộ chê cô vợ quê mùa. |
* Từ tham khảo:
- tiến công
- tiến cống
- tiến cử
- tiến độ
- tiến hành
- tiến hoá