tiến hoá | bt. Bỏ cái cũ để lấy cái mới cao hơn, hay hơn, tốt hơn: Văn-minh tiến-hoá; con đường tiến-hoá; sự tiến-hoá của loài người. |
Tiến Hoá | - (xã) h. Tuyên Hoá, t. Quảng Bình |
tiến hoá | đgt. Biến đổi dần theo hướng phát triển đi lên: quá trình tiến hoá của sinh vật. |
tiến hoá | đgt (H. hoá: thay đổi) Biến đổi theo hướng phát triển từ thấp lên cao, từ đơn giản đến phức tạp: Nhìn hiện thực một cách khách quan và khoa học, đúng với qui luật tiến hoá xã hội (PhVĐồng); Sự gắng sức của mọi người chính là điều kiện cốt yếu của sự tiến hoá (ĐgThMai). |
tiến hoá | bt. Biến-đổi mà tiến lên. || Sự, cuộc tiến-hoá. Cuộc tiến-hoá của nhân loại. Thuyết tiến-hoá. |
tiến hoá | Biến đổi mà tiến lên: Văn-minh tiến-hoá. |
Có lẽ vì thế mà anh đâm ra hận đời chăng ? Vậy chắc anh không còn tin vào sự tiến hoá của lớp bình dân nữa phải không ? Tôi tuy là con nhà quý tộc nhưng vẫn tin rằng sẽ không còn bao lâu nữa , giới bình dân sẽ vươn lên , điển hình như anh đấy chứ cần gì phải nói đâu xa. |
Chú mày đen đúa , chú mày chắc ninh ních , vẻ cổ quái chưa tiến hoá hết của chú mày phù hợp với cái tâm hồn cũng cổ quái bệnh hoạn của ả , thế thôi. |
* Từ tham khảo:
- tiến ích
- tiến quân
- tiến sĩ
- tiến thân
- tiến thân cầu sủng
- tiến thoái