tiến quân | đt. X. Tấn-quân. |
tiến quân | - Đem quân đi đánh địch. |
tiến quân | đgt. Đưa quân đội tiến lên phía trước, đi đến đích: tiến quân vào mặt trận o tiến quân ào ạt vào cứ điểm của địch. |
tiến quân | đgt 1. Đưa bộ đội đi đánh giặc: Tiến quân ra mặt trận 2. Dồn sức lực tâm trí để đẩy mạnh một phong trào: Trong phong trào tiến quân vào khoa học và kĩ thuật, khâu cách mạng kĩ thuật có tác dụng rất lớn (PhVĐồng). |
Ông quyết định tiến quân chiếm Kiên Thành ngay hôm sau để làm căn cứ ở vùng xuôi. |
Đúng như lời Nhạc , việc tiến quân sâu xuống An Thái đã khiến phủ Qui Nhơn hoảng loạn , vội vã tìm mọi cách tăng cường phòng thủ. |
Tôi quyết định bắt đầu tiến quân ngay bây giờ. |
Tống Nghĩa trùng trình không tiến quân , Hạng Vũ liền vào trướng chém chết. |
Đến núi Đô Long gặp giặc cỏ156 , Phương đánh tan hết , rồi tiến quân sang đến cạnh dinh của vua , trước lấy họa phúc mà dụ. |
Phương tiến quân đuổi theo , mấy trận đều được cả , qua phía nam cột đồng Mã Viện , đi tám ngày nữa đến quốc đô Lâm Ấp. |
* Từ tham khảo:
- tiến thân
- tiến thân cầu sủng
- tiến thoái
- tiến thoái duy cốc
- tiến thoái lưỡng nan
- tiến thốn thoái xích