tiến cử | đt. Giới-thiệu, kể rõ tài-năng người nào để người ấy được dùng vào một việc gì: Tiến-cử người hiền. |
tiến cử | - đg. Giới thiệu người có năng lực để người trên sử dụng (cũ). |
tiến cử | đgt. Giới thiệu người có năng lực để được sử dụng: tiến cử hiền tài. |
tiến cử | đgt (H. tiến: hiến, dâng: cử đưa lên) Giới thiệu người có tài năng để cấp trên sử dụng: Bà huyện Thanh-quan đã được tiến cử vào dạy học trong cung vua. |
tiến cử | đt. Cử người có tài ra làm việc. |
tiến cử | Cử người có tài-đức lên làm việc công: Tiến-cử hiền-tài. |
Đình thần ghét Lập Ngôn tính hay nói thẳng , ý muốn làm hại , bèn hùa nhau tiến cử. |
Nhị Khanh ngăn bảo rằng : Nay nghiêm đường vì tính nói thẳng mà bị người ta ghen ghét , không để ở lại nơi khu yếu , bề ngoài vờ tiến cử đến chốn hùng phiên , bên trong thực dồn đuổi vào chỗ tử địa. |
Lão với nhà thầy đã biết nhau nên đã vì nhà thầy hết sức tiến cử , được đức Thánh Tản ngài đã bằng lòng , vậy xin lấy việc đó để đền ơn nghĩa. |
(19) Bàng Thống : người có tài , được Gia Cát Lượng tiến cử với Lưu Bị. |
Người huyện Đông Thành (2) là Lý Hữu Chi cũng do chân một người làm ruộng nổi lên , tính vốn dữ tợn nhưng có sức khỏe , giỏi đánh trận , Quốc công Đặng Tất (3) tiến cử cho Lý được làm chức tướng quân , sai cầm một cánh hương binh đi đánh giặc. |
Sứ quân oai vọng lẫy lừng , ngài đã biết tiếng , lại nhân chúng tôi hết sức tiến cử , nên ngài định cử Sứ quân vào chức lớn ấy. |
* Từ tham khảo:
- tiến hành
- tiến hoá
- tiến hoá luận
- tiến ích
- tiến quân
- tiến sĩ