tiến hành | đt. Đi tới trước: Nắm tay tiến-hành. // (B) Làm tới mãi: Lướt mọi trở-lực mà tiến-hành công-việc. |
tiến hành | - đgt. Làm, được thực hiện: tiến hành thảo luận Công việc tiến hành thuận lợi. |
tiến hành | đgt. Làm, được thực hiện: tiến hành thảo luận o Công việc tiến hành thuận lợi. |
tiến hành | đgt (H. hành: làm) Thực hiện một việc đã định trước: Hội nghị đã tiến hành dưới sự chủ toạ của Hồ Chủ Tịch (Trg-chinh); Muốn tiến hành chiến tranh nhân dân, phải có đường lối xây dựng lực lượng đúng đắn (VNgGiáp). |
tiến hành | đt. Đi tới: Công việc vẫn tiến hành. |
tiến hành | Đi tới mãi lên: Công việc tiến-hành. |
Ngày cưới sắp tới nơi đối với chàng lại là một cớ thúc giục chàng bỏ đi để khỏi phụ Loan... Việc sửa soạn ngày cưới càng tiến hành bao nhiêu thì việc chàng bỏ nhà đi lại càng chắc chắn bấy nhiêu. |
Người ra vào đông đúc , nhờ ai nấy đều giữ gìn cử chỉ và lời nói cho hợp với đòi hỏi một đám tang , nên suốt buổi sáng chuẩn bị tẩm liệm và tang lễ tiến hành lặng lẽ và điều hòa. |
Việc khai hoang tiến hành mau chóng , rừng lùi sâu đến đâu thì bắp nhú mầm xanh đến đấy. |
Nhờ sự dàn xếp của gia đình và bạn bè , anh Sài tự thấy mình có lỗi đã đến xin lỗi chị Châu nên đám cưới vẫn được tiến hành tốt đẹp. |
Dù còn những ý kiến hoặc phản đối , hoặc ít tin tưởng bác sĩ phó giám đốc vẫn quyết định tiến hành truyền trong khi vẫn tiếp tục các biện pháp hạ sốt và chống co giật. |
52 ra bắn phá các thành phố lớn , tiến hành một bước leo thang ở miền Bắc. |
* Từ tham khảo:
- tiến hoá luận
- tiến ích
- tiến quân
- tiến sĩ
- tiến thân
- tiến thân cầu sủng