tiến độ | - d. Nhịp độ tiến hành công việc. Đẩy nhanh tiến độ thi công. |
tiến độ | dt. Nhịp độ tiến hành công việc nhanh hay chậm: bảo đảm tiến độ thi công o Tiến độ công việc vẫn bình thường. |
tiến độ | dt (H. độ: mức) Mức tiến hành nhanh hay chậm của một công trình: Tiến độ thi công bị chậm lại vì trời mưa; Một số công trình cấp bách không đủ vốn phải đình hoãn hoặc giảm tiến độ xây dựng (PhVKhải). |
Thơ giờ đây được ông xem như một ngành sản xuất , với tiến độ , nhịp độ mức tiêu thụ nguyên liệu và mức ra sản phẩm... rành rọt. |
Cả đoạn đường gần 50 km , tiến độ thực hiện rất ổn nhưng vướng lại mỗi đoạn đường chừng mấy chục mét dân không đồng ý cho giải phóng mặt bằng. |
Chính phủ đang huy động mọi nguồn lực để nhập vaccine cũng như hỗ trợ tối đa cho tiến độ sản xuất vaccine "made in Vietnam". |
Cưỡng chế thu hồi đất sai quy định Liên quan đến việc này , tại buổi làm việc giữa PV Báo Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Phù Cừ ngày 04/01/2018 , đại diện phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phù Cừ thừa nhận là không có luật cũng như văn bản dưới Bộ luật nào quy định việc "hỗ trợ thi công" mà chỉ căn cứ theo đề nghị của đơn vị thi công là Công ty CP đầu tư Thịnh Phát và để đảm bảo ttiến độGPMB. |
Quyết định nêu rõ , Ban Quản lý Du lịch tỉnh Lào Cai là cơ quan trực thuộc UBND tỉnh Lào Cai , có chức năng tham mưu giúp UBND tỉnh quản lý các trọng điểm du lịch , khu du lịch trên địa bàn về công tác quy hoạch , đầu tư xây dựng , khai thác và vận hành hoạt động của các điểm du lịch , khu du lịch ; thực hiện công tác kiểm tra , giám sát các nội dung , ttiến độthực hiện các dự án , hoạt động quảng bá , xúc tiến , phát triển sản phẩm du lịch và thực hiện một số nhiệm vụ khác thuộc lĩnh vực du lịch. |
Ban quản lý du lịch tỉnh Lào Cai có nhiệm vụ ,quyền hạn là công khai , triển khai quy hoạch tổng thể , quy hoạch chi tiết phát triển khu du lịch , điểm du lịch ; Quản lý việc thực hiện quy hoạch và đầu tư theo quy hoạch đã được duyệt ; Quản lý và thực hiện các dự án đầu tư theo quy hoạch , các dự án đầu tư xây dựng tại các điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai đã được cấp có thẩm quyền giao ; Kiểm tra , giám sát các nội dung và ttiến độthực hiện các dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt ; Phát hiện , đề xuất với cơ quan chủ quản để kiến nghị cấp có thẩm quyền các dự án đầu tư không đúng với quy hoạch hoặc có tác động tiêu cực đến cảnh quan môi trường tại các điểm du lịch trên địa bàn du lịch tỉnh Lào Cai ; Đề xuất , thực hiện các nhiệm vụ xúc tiến , thu hút đầu tư vào du lịch tỉnh Lào Cai , thực hiện nhiệm vụ quảng bá , thông tin tư vấn , thu hút khách du lịch đến tỉnh Lào Cai ; phát triển , khai thác các tuyến du lịch , sản phẩm du lịch ; phát triển không gian du lịch trong tỉnh Lào Cai theo quy hoạch đã được duyệt. |
* Từ tham khảo:
- tiến hoá
- tiến hoá luận
- tiến ích
- tiến quân
- tiến sĩ
- tiến thân