thuôn thuôn | tt. Thon-thon, hơi thuôn. // trt. Chậm-chậm: Đi thuôn-thuôn. |
thuôn thuôn | - Hơi nhỏ ở một đầu: Chuôi dao nhựa thuôn thuôn. |
thuôn thuôn | tt. Có hình dài, tròn và nhỏ dần về một đầu: cán cuốc thuôn thuôn. |
thuôn thuôn | tt Nhỏ dần về một đầu: Chuôi dao thuôn thuôn. |
thuôn thuôn | tt. Hơi thuôn. |
thuôn thuôn | Hơi thuôn: Cán cân thuôn-thuôn. |
Mình cũng như thằng chết rồi ! Mắt chàng bỗng để ý đến con dao díp , lưỡi thuôn thuôn nhọn vì đã bị mài nhiều lần. |
Cái khuôn mặt trái xoan tuyệt phẩm ấy , cặp mắt viền lông mi rất dài mà lòng trắng thì xanh như da trời , mà lòng đen như gỗ mun ấy , cái miệng xinh đẹp , rất tươi , mà môi trên như cánh vòng cung , mà môi dưới thuôn thuôn như một nét vẽ ấy , khiến cho Long ngạc nhiên như mới ngắm nghía Tuyết lần đầu ! Chàng rất lạ lùng rằng sao bây giờ mới ngắm kỹ Tuyết , mãi đến bây giờ sao cái đẹp của Tuyết mới hiện ra một cách hoàn toàn , đầy đủ , choáng lộn như thế. |
* Từ tham khảo:
- thuồn thuỗn
- thuỗn
- thuốn
- thuông
- thuông đuổi
- thuồng luồng