thuỗn | - ph. t. Đờ mặt: Đuối lý ngồi thuỗn ra. |
thuỗn | tt. 1. (Mặt, vẻ dáng) đờ cứng và bất động, do quá bất ngờ hoặc hẫng hụt: mặt thuỗn ra ngơ ngác. 2. Dài quá mức, trông không đẹp: mặt dài thuỗn o chân tay dài thuỗn. |
thuỗn | tt, trgt Nói mặt đờ ra: Điều thuỗn mặt ra, Tí Sáu phá lên cười (Ng-hồng). |
Xưa nay tôi vẫn có ý coi thường các cậu Dế Trũi Dế Trũi quê kệch , mình dài thuồn thuỗn , bốn mùa mặc ái gi lê trần. |
* Từ tham khảo:
- thuông
- thuông đuổi
- thuồng luồng
- thuồng luồng ở cạn
- thuồng luồng ở sao được cạn
- thuổng