thuồng luồng | dt. (động) Giống cá to mình dài như rắn, thường ở biển hồ. // (thth) Giống lươn mình ngắn, hay chui đầu khi bò chớ không ngóc như lươn thường. |
thuồng luồng | - d. 1. Loài vật dữ ở nước, hình rắn, hay hại người. 2. Cá sấu. |
thuồng luồng | dt. Quái vật theo truyền thuyết sống dưới nước, hình giống con rắn to, hay hại người: thuồng luồng ở cạn (tng.). |
thuồng luồng | dt Loài thuỷ quái, theo trí tưởng tượng của dân gian: Sợ thuồng luồng không dám lội xuống nước. |
thuồng luồng | dt. (đ) Giống quái-vật ở nước, hình dáng như con rắn. |
thuồng luồng | Giống quái-vật ở nước hình như con rắn, hay hại người. Văn-liệu: Thuồng-luồng ở cạn (T-ng). |
Những tiếng hét thất thanh của quân Minh bị lấp đi trong giông tố : thuồng luồng , thuồng luồng ! Quái vật táp vài tên giặc nuốt chửng. |
Đạn không bắn trúng thuồng luồng mà phá nát tàu thuyền đồng bọn. |
Đúng là thuồng luồng hay gọi khác đi là trăn nước. |
Đại Việt là đất nước có nhiều sông ngòi và chỗ nào cũng sẵn thuồng luồng , có con dài đến năm , sáu trượng. |
Người Việt có những cái bẫy rất tài tình , bắt thuồng luồng làm thịt và lấy da may áo giáp. |
Một con thuồng luồng dài đến năm trượng trúng đạn , hôm sau nổi lềnh bềnh trên sông. |
* Từ tham khảo:
- thuồng luồng ở sao được cạn
- thuổng
- thuở
- thuở nay
- thụp
- thụp