thụp | đt. Sụp, cúi sát: Thụp xuống. |
thụp | - Ph. Nói ngồi thấp xuống một cách đột ngột. |
thụp | đgt. Hạ thấp toàn thân xuống một cách đột ngột: ngồi thụp xuống. |
thụp | tt. Có âm thanh như tiếng đấm tay vào vật mềm: đấm thụp vào lưng bạn. |
thụp | trgt Nói người thấp xuống một cách đột ngột: Nghe tiếng cửa mở, nó ngồi thụp xuống sau cái bàn. |
thụp | tht Nói tiếng đấm vào người: Nó đấm đánh thụp một cái vào lưng bạn nó. |
thụp | đt. Ngồi thấp xuống. |
thụp | Ngồi thập xuống: Thụp ngồi vài gật trước mồ bước ra (K). |
Hai người im lặng nhìn nhau , rồi cả hai cùng lao tới ôm lấy nhau , tay đấm đấm vào lưng nhau thùm thụp : Trời ơi , tao tưởng mày chết rồi ? Tao cũng tưởng mày chết rồi ? Vậy ra không thằng nào chết cả... Hai người cùng tranh nhau nói. |
Tôi quen tiếng súng tiếng bom từ mấy tháng nay , nên chỉ co người thụp xuống ; khi dứt tiếng nổ , tôi liền đứng lên quan sát chung quanh. |
Tư Mắm đưa tay lên vén tóc , ngó vào gốc cây rồi thong thả bước đến ngồi thụp xuống quay lưng vào mặt tôi cách chừng một thước. |
Áo Đỏ cũng đỏ mặt tía tai , đấm thùm thụp vào lưng lũ bạn. |
Tôi chạy lại , quỳ thụp xuống bên chú chim non. |
Em nằm úp mặt xuống gối và nghe tiếng tim đập thùm thụp. |
* Từ tham khảo:
- thút
- thút gút
- thút mút
- thút thít
- thụt
- thụt