thụt | đt. Dùng hơi ép tống mạnh ra: ống thụt, thụt ống bễ; thụt dầu từ thùng ra ve, thụt moọt-chê. // bt. Lùi vô trong hay ra sau: Thụt vô nhà, đứng thụt ra sau. // (B) Trốn, tránh, không dám ra mặt, không dám đảm-đương: Nghe vậy, thụt mất. // (R) Ăn-cắp, lấy mất: Quỹ bị thụt mất bộn bạc. |
thụt | - đg. Rụt vào : Con ba ba thụt đầu. - đg. 1. Phun bằng ống : Thụt nước ra để chữa cháy. 2. Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột : Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được. 3. Cg. Thụt két. Ăn cắp tiền của quĩ công : Thụt ba trăm đồng dự tính mua vật liệu. |
thụt | đgt. 1. Rụt vào, lùi vào nơi kín đáo: thấy khách đến thụt ngay vào buồng. 2. Sa xuống chỗ sâu trũng, lầy lội một cách đột ngột: thụt chân xuống hố. 3. Lùi về phía sau hoặc phía dưới: đi thụt lại o khai thụt tuổi. |
thụt | đgt. 1. Đẩy khí hoặc chất lỏng qua ống dẫn, bằng sức ép: ống thụt o thụt bễ lò rèn. 2. Đẩy nước hoặc thuốc vào cơ thể qua hậu môn hoặc cửa mình: thụt rửa ruột. |
thụt | đgt. Lợi dụng chức trách mà lấy cắp của công: thụt công quỹ hàng chục triệu đồng. |
thụt | 1. Nhận, tiếp nhận: thụ cảm o thụ động o thụ giáo o thụ giới o thụ lí o thụ mệnh o thụ nghiệp o thụ phong o thụ tang o thụ thai o thụ tinh o cảm thụ o hấp thụ o hưởng thụ o tiếp thụ. 2. Chịu: thụ ân o thụ thụ bất thân. |
thụt | đgt 1. Rụt nhanh vào: Con chuột thụt vào hang 2. Sa xuống: Thụt chân xuống bùn. trgt 1. ở sâu vào: Nhà ở thụt trong ngõ 2. Tụt xuống dưới: Viết thụt xuống dưới dòng kẻ; Đi thụt về phía sau. |
thụt | đgt 1. Đẩy mạnh chất lỏng ra, qua cái ống: Thụt nước chữa cháy 2. Cho nước vào trong ruột qua hậu môn: Vì bị táo phải thụt mới đi ngoài được. |
thụt | đgt Thụt két nói tắt: Tên kế toán bị phạt tù vì đã thụt mấy triệu đồng. |
thụt | 1. đt. Dùng ống làm cho nước hay hơi phun ra. 2. dt. Ống để hút nước hay hơi vào rồi làm cho phun ra. || Ống thụt. |
thụt | đt. Rút, co lại. Ngr. Rút, lấy ra: Thụt mất mấy ngàn đồng trong quỹ. || Thụt két. |
thụt | Rụt lại: Thụt cổ. Thụt đầu. |
thụt | Dùng ống làm cho nước phun ra: Thụt nước chữa cháy. ống thụt. |
Mình thụt két mà Thu còn yêu mới thực là yêu , Thu không yêu nữa thì càng hay. |
Chắc gì mình đã thụt két. |
Trương biết rằng thế nào mình cũng thụt két. |
Chàng không muốn thụt két , nhưng biết trước thế nào cũng thụt két , cũng như khi biết trước là không nên đưa thư. |
Tuy đã bị tù tội vì thụt két , Trương vẫn còn thấy mình là một người lương thiện ; Nhưng một ngày kia , không còn cách gì để sống , nếu cần đến , chàng biết là khó lòng giũ được lương thiện mãi. |
Anh nào hết tiền... Hợp nói xen vào một câu cố ý lảng snag chuyện khác , nhưng Trương cứ điềm tĩnh nói tiếp : Hết tiền đâm ra lừa đảo , thụt két , tù tội bị người ta khinh. |
* Từ tham khảo:
- thụ
- thụ
- thụ bệnh
- thụ cảm
- thụ chế
- thụ dục tình phi phong bất chỉ