thụ cảm | Nh. Cảm thụ. |
thụ cảm | dt. Bị cảm ứng. |
Ban đầu Giang Trực Tthụ cảmthấy phiền phức nhưng tính cách ngây thơ và tấm lòng chân thật của Viên Tương Cầm dần dần khiến trái tim của chàng thiên tài này tan chảy. |
Tôi nghĩ rằng ai cũng nên tự tin về ththụ cảm^m nhạc của mình. |
Cho nên , tôi không thể nói tôi tự tin về độ tthụ cảmâm nhạc của mình vì tất cả chúng ta đều rất nên tự tin về độ thụ cảm âm nhạc của riêng mình. |
(Toquoc) Thay vì ở nhà bày biện cỗ bàn đón khách suốt mấy ngày lễ , gần đây nhiều gia đình đã chọn cách đóng cửa nhà đi du lịch dịp Tết Nguyên đán , hưởng tthụ cảmgiác nghỉ ngơi thực sự cùng nhau ở một miền đất khác. |
* Từ tham khảo:
- thụ dục tình phi phong bất chỉ
- thụ động
- thụ giáo
- thụ giới
- thụ hại
- thụ hình