thụ chế | đgt. Chịu để người khác kiềm chế mình. |
thụ chế | Chịu người ta kiềm-chế mình: Thụ chế kẻ quyền-thần. |
Nhóm 1 ăn bột chế độ ăn uống tiêu chuẩn cùng với bột yến mạch (giàu axit phytic) , nhóm 2 tiêu tthụ chếđộ ăn uống bình thường và bổ sung thêm vitamin D. Nhóm 3 ăn ngũ cốc và uống vitamin D. Hãy luôn giữ cho mình một hàm răng luôn trắng sáng và khỏe mạnh. |
* Từ tham khảo:
- thụ động
- thụ giáo
- thụ giới
- thụ hại
- thụ hình
- thụ lập