thụ giới | - Nói nhà sư chịu theo những điều cấm giới của Phật giáo. |
thụ giới | đgt. Chịu theo những điều ngăn cấm của nhà Phật để tu hành: xin thụ giới quy y. |
thụ giới | đgt (H. giới: lời răn. - Nghĩa đen: Theo lời răn của đạo Phật) Đi tu đạo Phật: Cô ta còn trẻ mà lại xin thụ giới. |
thụ giới | đt. Chịu theo các điều cấm giới: đi tu. |
thụ giới | Chịu theo các điều cấm-giới của nhà Phật: Xin thụ-giới qui-y. |
Lạ nhỉ ? Nhưng nếu như tôi cũng đi tu thì được chứ ? Chú Lan mỉm cười : Vâng , nếu ông thụ giới , nhưng khi nào ông lên chức sư cụ thì mới được , nghĩa là ít ra cũng ba mươi năm nữa. |
Mới thụ giới hai năm nay kinh kệ đã thông lắm. |
Tháng 5 , Hữu nhai tăng thống là Thẩm Văn Uyển tâu xin lập đàn chay ở chùa Vạn Tuế để cho tăng đồ thụ giới. |
Từ khi rước linh cữu Anh Tông về Yên Sinh , mọi điều khổ hạnh , bữa cháo , bữa chay , [2a] không việc gì bà không làm , nhưng bà không chịu thụ giới với nhà sư. |
Sau khi Minh Tông băng , thái hậu theo lời dặn , không thụ giới nhà Phật. |
Mặc dù trên hình thức đã tthụ giới, nhưng về hành vi và cảnh giới cách thánh đạo Niết Bàn còn quá xa. |
* Từ tham khảo:
- thụ hình
- thụ lập
- thụ lí
- thụ mệnh
- thụ nghệ
- thụ nghiệp