thụ | dt. X. Thọ: Cổ-thụ, đại thụ. |
thụ | đt. X. Thọ: Thụ bệnh, thụ-giới. |
thụ | đt. X. Thọ: Nam nữ thụ thụ bất thân. |
thụ | Trao cho: thụ thụ bất thân o giáo thụ o hàm thụ o thực thụ o truyền thụ. |
thụ | Cây: cổ thụ o đại thụ. 2. Trồng: thụ mộc. |
thụ | Bán: tiêu thụ. |
thụ | 1. dt. Cây: Cổ-thụ. 2. Trồng: Thụ-mộc. |
thụ | đt. Chịu lấy (cũng đọc là thọ) Thụ-ân. |
thụ | (khd) Trao cho, dạy: Giáo-thụ. |
thụ | (khd) Bán hàng: Tiêu-thụ. |
thụ | I. Cây: Cổ-thụ. II. Trồng: Thụ mộc. Thụ đức. |
thụ | Có nơi đọc là “thọ”. Vâng chịu; chịu lấy: Thụ ân. Thụ bệnh. Văn-liệu: Còn nhiều hưởng-thụ về sau (K). |
thụ | Trao cho, dạy: Giáo thụ. Mở trường thụ đồ. |
thụ | Bán hàng (không dùng một mình): Tiêu-thụ. |
Trong một căn nhà chật hẹp và bẩn thỉu , một thiếu phụ bế con nhìn ra , nét mặt thiếu thụ trong bóng tối , Trương đoán là đẹp và có duyên : cạnh gường vì nhà chật để mấy cái hòm cũ , một đôi gối và một cái chăn bông bọc vải đỏ lấm tấm hoa. |
" Những người đã được hấp thụ văn hoá mới đã được tiêm nhiễm những ý tưởng về nhân đạo , về cái quyền tự do cá nhân , lẽ cố nhiên là tìm cách thoát ly ra ngoài chế độ đó , ý muốn ấy chánh đáng lắm. |
Câu chuyện thụ pháp của công chúa thực tỏ ra rằng phép Phật huyền diệu biết bao. |
Sau vì nhà vua cố ý kén phò mã , công chúa liền đương đêm lẻn bước trốn đi , nhờ có các thần tiên đưa đường tới nơi này xin thụ pháp đức Cao Huyền hoà thượng. |
Chú Lan ngần ngừ bước vào : Thưa ông , đây là nhà tổ , sư Tổ thụ trai , nghĩa là xơi cơm ở buồng bên. |
Lạ nhỉ ? Nhưng nếu như tôi cũng đi tu thì được chứ ? Chú Lan mỉm cười : Vâng , nếu ông thụ giới , nhưng khi nào ông lên chức sư cụ thì mới được , nghĩa là ít ra cũng ba mươi năm nữa. |
* Từ tham khảo:
- thụ cảm
- thụ chế
- thụ dục tình phi phong bất chỉ
- thụ động
- thụ giáo
- thụ giới