thụ bệnh | - Mắc bệnh: Mới thụ bệnh mà đã ốm nặng. |
thụ bệnh | đgt. Mắc bệnh: thụ bệnh một thời gian rồi mất. |
thụ bệnh | đgt (H. thụ: bị; bệnh: bệnh) Mắc bệnh: Ai thấy cái tin đau đớn là cụ thụ bệnh mà tạ thế cũng phải giật mình (NgCgHoan). |
thụ bệnh | dt. Mang bệnh. |
thụ bệnh | Mắc phải bệnh: Mới thụ-bệnh mà đã nặng. |
Năm Mão , phong thanh người thiếu niên tài hoa ấy thụ bệnh trong trường và bỏ dở khoa thi , cô Phương đã ra mặt ái ngại tiếc than với những người chung quanh. |
* Từ tham khảo:
- thụ chế
- thụ dục tình phi phong bất chỉ
- thụ động
- thụ giáo
- thụ giới
- thụ hại