thuốn | dt. ống đồng vạt xéo cho nhọn đầu dùng xâm vào bao gạo để lấy gạo xem kiểu: Cây thuốn, ống thuốn. // (R) đt. Xâm vào bao gạo để lấy gạo kiểu: Đi thuốn, thuốn gạo. |
thuốn | - 1. d. Đồ bằng sắt nhọn, dùng để xiên vào một bao hàng, lấy một ít ra xem hay làm mẫu. 2. đg. Lấy một ít ra bằng cái thuốn: Thuốn bao ngô. |
thuốn | I. dt. Đồ dùng bằng sắt, hình ống, nhọn đầu, dùng xiên vào bao hàng để lấy ra:dùng thuốn để lấy gạo trong bao ra xem. II. đgt. Xiên bằng cái thuốn: thuốn bao ngô. |
thuốn | dt Đồ bằng sắt dài rỗng và nhọn dùng để xiên qua ruột bao đựng hạt, để lấy ra một ít làm mẫu: Dùng thuốn lấy ra một ít gạo cho khách hàng xem. |
thuốn | đgt Nấu thịt trâu với riềng: Anh ta hì hục thuốn miếng thịt trâu để nhắm rượu. |
thuốn | I. Đồ bằng gỗ hay bằng sắt, đầu nhọn, dùng để xiên vào vật gì mà xem cho biết: Người buôn gạo dùng cái thuốn để thuốn bao gạo. II. Thọc cái thuốn vào vật gì để xem cho biết. |
Chiến sĩ phá bom nổ chậm ở đây chỉ có lòng dũng cảm và cái tthuốn. |
thuốnlà một ống sắt tròn dài độ bốn , năm mét , đầu mũi nhọn , phía trên có khoan mấy hàng lỗ , cái xà beng xuyên qua , hai người hoặc bốn người quay , khoan xuống , khoan xuống sâu , lại chuyển xà beng lên lỗ trên. |
* Từ tham khảo:
- thuông đuổi
- thuồng luồng
- thuồng luồng ở cạn
- thuồng luồng ở sao được cạn
- thuổng
- thuở