thuồn | đt. X. Thồn. // (lóng): Trao lẹ vật cắp được cho đồng bọn để phi-tang: Nó thuồn mất cho thằng nào rồi. |
thuồn | - đg. 1. Nhét dần vào: Thuồn quần áo vào tay nải. 2. Trao lén lút cho nhau: Thuồn của ăn cắp cho nhau. |
thuồn | đgt. 1. Nhét vào dần qua miệng nhỏ của vật chúa đựng nào: thuồn gạo vào bao. 2. Tuồn đi nơi khác: thuồn của ăn cắp cho đồng bọn. |
thuồn | đgt 1. Nhét dần vào: Thuồn quần áo vào tay nải để đem theo 2. Trao lén lút cho: Thuồn đồ ăn cắp qua hàng rào. |
thuồn | đt. Bỏ, nhét vào: Thuồn đồ vào túi. |
thuồn | 1. Bỏ vào, nhét vào: Thuồn và đãy. 2. Lấy cắp vật gì của người khác mà trao lén cho kẻ đồng-đảng: Thằng ăn-cắp thuồn đồ ăn-cắp cho đồng-đảng. |
Xưa nay tôi vẫn có ý coi thường các cậu Dế Trũi Dế Trũi quê kệch , mình dài thuồn thuỗn , bốn mùa mặc ái gi lê trần. |
* Từ tham khảo:
- thuỗn
- thuốn
- thuông
- thuông đuổi
- thuồng luồng
- thuồng luồng ở cạn