thuần lương | tt. Hoà nhã, hiền-lành: Tâm-tính thuần-lương. |
thuần lương | tt. Hoàn toàn lương thiện: bản tính thuần lương. |
thuần lương | tt (H. thuần: thực thà; lương: hiền lành) Thực thà và hiền lành: Người thế chính trực, hiền lương (Tản-đà). |
thuần lương | tt. Thuần hậu và lương thiện. |
thuần lương | Thuần-hoà lương-thiện: Thiên-tính thuần-lương. |
Tài sản trên đất là : Nhà cấp 4 diện tích 61 ,4 m2 và công trình phụ diện tích 25 ,87 m2 + Địa chỉ thửa đất : Thôn Tthuần lương, xã Hoàng Văn Thụ , huyện Chương Mỹ , Hà Nộ 1.13.1. |
* Từ tham khảo:
- thuần phác
- thuần phong
- thuần phong mĩ tục
- thuần phục
- thuần thục
- thuần tính