thuần phong | dt. Phong-tục chất phác, tốt lành: Thuần-phong mỹ tục. |
thuần phong | - Phong tục tốt. Thuần phong mỹ tục. Nh. Thuần phong. |
thuần phong | dt. Phong tục tốt: thuần phong mĩ tục. |
thuần phong | dt. Phong-tục thuần hậu: Thuần-phong mỹ tục. |
thuần phong | Phong-tục thuần-hậu chất-phác: Thuần-phong, mĩ-tục. |
Nay Thì Hanh tài nghệ còn thua kém bọn thuần phong tới trăm ngàn lần , mà được lạm dự Môn hạ sảnh kiêm tri Tây đạo là tại làm saỏ Huống chi , Thì Hanh là đứa là đứa tiểu nhân gian tà về đời Thái Tổ , dám nói càn chiết tự hai chữ "Thuận Thiên"1712 đã bị bãi truất. |
1711 Lý thuần phong : Thái sử lệnh đời Đường Cao Tông , giỏi thiên văn lịch số là một nhà toán học xuất sắc đã làm chú thích Thập bộ toán kinh. |
Bản quy ước có ghi : "Các vị tiền nhân đã để lại cho con cháu đời sau những di sản vô cùng quý giá , đó là đạo đức , thuần phong mỹ tục , đấu tranh bất khuất , lao động cần cù sáng tạo để xây dựng làng... để giữ gìn truyền thống đạo đức , thuần phong mỹ tục và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc...". |
Nhiều người bày tỏ thái độ giận dữ và lên án những việc làm đầy vụ lợi , đi ngược tthuần phongmỹ tục , phản văn hóa , phá hoại không khí trang trọng cần tương xứng với tình cảm mà nhân dân dành cho các cầu thủ. |
Cái đó không phù hợp với tthuần phongmỹ tục của dân tộc Việt Nam , càng không phù hợp với một sự kiện được nhân dân cả nước trông chờ và nồng nhiệt tham gia như một sự kiện trọng đại hiếm hoi của đất nước. |
Tăng trưởng phải bền vững , không ảnh hưởng đến môi trường , tthuần phongmỹ tục Chúng ta có chịu thua không , chúng ta có dám dấn thân không? |
* Từ tham khảo:
- thuần phục
- thuần thục
- thuần tính
- thuần toàn
- thuần tuý
- thuần tửu nữ nhân