thuần thục | tt. Thành-thuộc, quen, giỏi: Binh lính đã thuần-thục. |
thuần thục | - tt. Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều: điều khiển thuần thục nhiều loại máy Các động tác biểu diễn đã thuần thục. |
thuần thục | tt. Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều: điều khiển, thuần thục nhiều loại máy o Các động tác biểu diễn đã thuần thục. |
thuần thục | tt (H. thuần: không tạp nhạp; thục: chín. - Nghĩa đen: Hoàn toàn chín chắn) Thành thạo, giỏi giang: Tôi được bà vợ hiền thuần thục, Cảm thấy mình tốt phúc bao nhiêu (Tú-mỡ). |
thuần thục | tt. Rành rẻ, chín chắn: Học-vấn chưa được thuần thục. |
Nhưng bây giờ thì cô cả Đạm đã thuần thục vào khuôn phép , được tiếng là dâu thảo , nhưng nhẫn nhục đau khổ ngấm ngầm , chịu phí cả bao năm thanh xuân quý nhất trong đời. |
Bây giờ chàng mới tỉnh ngộ , biết rằng người vợ hiền lành , thuần thục của chàng trước kia không phải là hiền lành thuần thục. |
Tôi xin đọc một câu của Thị Loan viết trong đó : " Em sẽ sống như mọi người khác , em sẽ cố thuần thục , lấy gia đình chồng làm gia đình mình , coi bố mẹ chồng như bố mẹ đẻ , biết đâu em không thấy được hạnh phúc ở chỗ đó ". |
Lấy số quân đó diễn binh , tập luyện thuần thục chừng mười ngày là được. |
Những đôi đũa con quành một vòng tròn trên miệng bát thuần thục nhanh nhẹn như nhà hoạ sĩ , nhà toán học vẽ các vòng tròn. |
Nén chịu thuần thục những nỗi tức giận để không ai thấy anh bỏ đến ngủ ở cơ quan. |
* Từ tham khảo:
- thuần toàn
- thuần tuý
- thuần tửu nữ nhân
- thuẫn
- thuẫn
- thuận