thuần tuý | tt. Tinh ròng, không lai, không pha trộn: Thuần tuý Việt Nam; quốc gia thuần-tuý. |
thuần tuý | - t. 1. Không pha trộn: Lý tính thuần tuý. 2. Chính thực, không pha tạp: Công nhân thuần tuý. |
thuần tuý | tt. Thuần nhất, không bị lai tạp, pha trộn thứ khác vào: quan điểm thuần tuý lí thuyết. |
thuần tuý | tt, trgt (H. thuần: không tạp nhạp; tuý: chỉ có một) 1. Không pha trộn: Quan điểm thuần tuý văn học (ĐgThMai); Một gia đình thuần tuý là công nhân 2. Chỉ chuyên về mặt nào đó thôi: Đó là một vấn đề thuần tuý khoa học. |
thuần tuý | tt. Tinh ròng, không có gì pha lẫn. || thơ thuần tuý, thơ không có tính-cách theo một mục đích gì ngoài ra mục-đích thơ, gợi những hứng cảm thơ. |
thuần tuý | Tinh ròng, hoàn-toàn: Tư-bẩm thuần-tuý. Cái học thuần-tuý. |
Khi nghĩ đến nghề này , nhiều người tỏ ý coi thường và quả thật họ có lý riêng : ở Việt Nam , nghệ thuật múa chưa được nâng lên thành một hoạt động tinh thần mà chỉ dừng lại thuần tuý ở một sự khéo léo bản năng. |
Đoán ra tâm trạng tôi , ông cười , trông vừa láu lại vừa hiền : Thì mình chẳng đã viết đây đó rằng nghề văn xuôi giống như nghề của mấy anh thợ may là gì? Một sự so sánh thuần tuý Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- thuẫn
- thuẫn
- thuận
- thuận buồm xuôi gió
- thuận cảnh
- thuận chèo mát mát