thuận buồm xuôi gió | 1. (Tàu thuyền) xuôi, thuận hướng gió, chạy rất nhanh trên mặt nước: Chiếc thuyền thuận buồm xuôi gió một lèo về đến Hòn Gai (Võ Huy Tâm) o Thuận buồm xuôi gió, tàu rẽ nước băng băng (Nguyễn Đổng Chi). 2. Thuận lợi, suôn sẻ, không bị trở ngại, trắc trở gì: Ví bằng thuận buồm xuôi gió, nhà in chúng tôi có thể mở mang thêm thì chúng tôi sẽ giao phó nhờ bác quản lí tất cả (Bùi Huy Phồn). |
thuận buồm xuôi gió | ng 1. Nói thuyền đi thuận lợi: Thuyền đi yên ổn vì thuận buồm xuôi gió 2. Nói công việc tiến hành thuận lợi, suôn sẻ: Việc xây dựng nhà trường được thuận buồm xuôi gió. |
thuận buồm xuôi gió |
|
Anh về nhớ ngãi em không Hay là thuận buồm xuôi gió , biệt mông xa chừng Anh về răng đứt anh ơi Lòng thương dạ nhớ chia đôi cho đồng. |
Nhìn bề ngoài hoặc xem lý lịch thì có vẻ đời tôi thuận buồm xuôi gió , nhưng thật ra không phải vậy. |
Công việc thuận buồm xuôi gió. |
Bởi vì đời người không thể lúc nào cũng tthuận buồm xuôi giómà luôn luôn có ngăn trở , nhưng đó không phải là bước đường cùng , đó chỉ là đang nhắc nhở chúng ta rằng , đã đến lúc nên chuyển biến , nên rẽ ! |
Mặt khác , tùy theo nội dung clip cũng như yêu cầu của nghệ sĩ , những đơn vị kinh doanh giải trí kỹ thuật số sẽ có chiêu trò hỗ trợ các hoạt động quảng bá , truyền thông để đưa các clip đó đến với nhiều khán giả hơn Nếu tthuận buồm xuôi gió, thì với đà lan tỏa bây giờ , mỗi năm ca sĩ Sơn Tùng MTP có thể kiếm được khoảng một triệu USD. |
Trên Hòn Bà là ngôi miếu cùng tên được người dân xây dựng để thờ cúng , cầu những chuyến đi biển tthuận buồm xuôi gió. |
* Từ tham khảo:
- thuận chèo mát mát
- thuận hòa
- thuận lợi
- thuận mua vừa bán
- thuận phong
- thuận phong trương phàm