thuận mua vừa bán | Thỏa thuận giá cả sòng phẳng hợp lí trong kinh doanh: tôi không xin xỏ các anh, thuận mua vừa bán, chẳng hạn đối với các anh thì các thứ ấy chỉ là của vứt đi, đối với chúng tôi có khi... lại là vàng (Nguyễn Khải). |
thuận mua vừa bán | ng Đã đồng ý với nhau thì còn gì mà tranh chấp: Thuận mua vừa bán, chả ai thèm lấy rẻ của các chị (Ng-hồng). |
thuận mua vừa bán |
|
Ông Đặng Ngọc Thanh kiến nghị , để thu hút các nhà đầu tư theo hình thức PPP , Nhà nước cần có sự điều chỉnh linh động trong việc quy định giá dịch vụ , theo kiểu tthuận mua vừa bán, vừa giúp nhà đầu tư có lãi , vừa đảm bảo người dân không phải mua dịch vụ với giá quá cao. |
Đó là trường hợp của những nghệ sĩ nghiêm túc như Quyền Linh , Hoài Linh , Việt Hương , Mỹ Tâm... Nhưng con số này không quá nhiều , có một bộ phận đông đúc các KOL , cứ hễ tthuận mua vừa bánlà họ chấp nhận quảng bá. |
thuận mua vừa bánđấy nên tôi nghĩ với 2 yếu tố như vậy có thể khẳng định dùng từ "chặt chém" ở đây là hơi quá vì nếu chặt chém thì phải là khách không được biết giá trước , đến lúc ăn xong lấy giá quá cao" , bà Yến nói thêm. |
Việc trao đổi ngoại tệ tất diễn ra ở tiệm vàng theo kiểu tthuận mua vừa bán. |
Nhà tái định cư xét cho cùng cũng là một dạng nhà kinh doanh , dù kinh doanh này không hoàn toàn tthuận mua vừa bán, nhưng đã là kinh doanh thì phải bảo đảm chất lượng , hình thức , độ bền Làm được như vậy không những giúp người dân có cuộc sống tốt hơn , mà còn tránh lãng phí như đã xảy ra trong thời gian vừa qua. |
Sẽ rất may nếu cả hai người cởi mở , tthuận mua vừa bán. |
* Từ tham khảo:
- thuận phong trương phàm
- thuận thời
- thuận tình
- thuận tiện
- thuận tòng
- thuận vợ thuận chồng