thuận tình | trt. Nh. Thuận lòng. |
thuận tình | đgt. Chịu chấp thuận. |
thuận tình | đgt (H. tình: tình ý) Bằng lòng: Làm vua bạo ngược dân không thuận tình (Truyện Chàng Lía). |
thuận tình | đt. Bằng lòng. |
Bắc nam rày chẳng thuận tình Bảo em kết nghĩa cho thành tấm thân. |
Hay đó chỉ là cách người đàn ông ấy nói để làm đẹp lòng bà , khiến bà thêm động lực để chấp thuận việc kiả Người ta nghĩ bà là thế nào chứ? Con bà , bà còn không hiểu ử Thôi chết , kiểu này con người ấy dám đặt điều với con Bí đỏ là bà với người ta đã thuận tình vừa ý với nhau lắm. |
Ngày cầm quyết định công nhận tthuận tìnhly hôn của Tòa án nhân dân thành phố , chị không còn khóc được nữa. |
Ai ai cũng nói , tôi ngu khi chia cho em nhiều tài sản vậy nhưng đơn giản tôi nghĩ , chia cho cô ấy nhiều tiền và tài sản chẳng phải mục đích để giữ con , chẳng mục đích để cô ta tthuận tìnhly hôn nhanh mà chính vì cô ấy là mẹ các con tôi Sau khi ly hôn , tim tôi như chẳng còn cảm giác đau nữa , nó đã chai lỳ , tê sạn rồi. |
Vậy nên tối hôm kia khi nghe chồng nói rằng có ít bánh kẹo cơ quan biếu tết nhưng nhà tôi dùng không hết , anh mang sang nhà người này người kia bên hàng xóm , tôi đã tthuận tìnhngay mà không hỏi gì thêm. |
Theo đó , mang thai hộ là kỹ thuật hỗ trợ sinh sản với mục đích nhân đạo , áp dụng cho các cặp vợ chồng chưa có con chung , người vợ không thể mang thai , sinh nở do các bệnh lý (tim , thận , gan , phổi) và các bệnh lý sản phụ khoa như không có tử cung , phải cắt bỏ tử cung , sảy thai nhiều lần không rõ nguyên nhân , làm thụ tinh ống nghiệm nhiều lần nhưng chuyển phôi thất bại... Người mang thai hộ phải được xác nhận có quan hệ họ hàng với người nhờ mang thai và đã được tthuận tìnhcủa gia đình hai bên. |
* Từ tham khảo:
- thuận tòng
- thuận vợ thuận chồng
- thuận vợ thuận chồng bể đông tát cạn, thuận bè thuận bạn, tát cạn bể đông
- thuật
- thuật
- thuật giải