thuận tòng | (tùng) đt. Xuôi theo, thuận theo, bằng lòng dựa theo: Ai nấy đều thuận-tòng. |
thuận tòng | đgt. Thuận theo. |
thuận tòng | Thuận theo: Thuận-tòng mệnh-lệnh. |
Phải như Sĩ Nhiếp cứng mạnh , sáng suốt , đổi tục Việt đều hay , Úy Đà cung kính , thuận tòng , vâng chiếu Hán chẳng trái. |
* Từ tham khảo:
- thuận vợ thuận chồng bể đông tát cạn, thuận bè thuận bạn, tát cạn bể đông
- thuật
- thuật
- thuật giải
- thuật ngữ
- thuật ngữ học