thuận thời | dt. Thời tiết thuận hòa. |
thuận thời | dt. Thời-tiết, khí hậu thuận. |
thuận thời | Nói về khí-hậu không trái với thời-tiết: Mưa gió thuận-thời. |
Hợp đồng tương lai chỉ số cổ phiếu VN30 Index có các nội dung như sau : Tài sản cơ sở : VN30 Index Quy mô hợp đồng : 100.000 VND x VN30 Index , trong đó giá trị 100.000 VND được gọi là hệ số nhân (multiplier) của hợp đồng , ký hiệu là m. Tháng đáo hạn : Tháng hiện tại , tháng kế tiếp , hai tháng cuối 02 quý gần nhất Phương thức giao dịch : Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa tthuận thờigian giao dịch : Mở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút , Đóng cửa : kết thúc cùng thị trường cơ sở Biên độ dao động giá : 7% Đơn vị giao dịch : 01 hợp đồng. |
Chấp tthuận thờigian sáu tháng để các đơn vị chuẩn bị nhân sự thay thế. |
Theo đó , tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa tthuận thờigian ân hạn gốc và lãi phù hợp với giai đoạn kiến thiết của cây trồng lâu năm. |
Tổ chức tín dụng và khách hàng căn cứ vào chu kỳ sản xuất kinh doanh , thời hạn thu hồi vốn của dự án , phương án sản xuất kinh doanh , khả năng trả nợ của khách hàng và nguồn vốn cho vay của tổ chức tín dụng để thỏa tthuận thờihạn cho vay , thời hạn duy trì hạn mức tín dụng đối với khách hàng. |
Về thời hạn cho vay , theo dự thảo , tổ chức tín dụng và khách hàng căn cứ vào chu kỳ sản xuất kinh doanh , thời hạn thu hồi vốn của dự án , phương án sản xuất kinh doanh , khả năng trả nợ của khách hàng và nguồn vốn cho vay của tổ chức tín dụng để thỏa tthuận thờihạn cho vay , thời hạn duy trì hạn mức tín dụng đối với khách hàng. |
Dự thảo nêu rõ , tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa tthuận thờihạn trả nợ gốc và lãi đối với các khoản cho vay lưu vụ theo quy định. |
* Từ tham khảo:
- thuận tiện
- thuận tòng
- thuận vợ thuận chồng
- thuận vợ thuận chồng bể đông tát cạn, thuận bè thuận bạn, tát cạn bể đông
- thuật
- thuật