thuận tiện | tt. Xuôi chiều và tiện lợi: Hoàn-cảnh thuận-tiện, điều kiện thuận-tiện. |
thuận tiện | - t. Nh. Thuận lợi : Hoàn cảnh thuận tiện. 2. Có công dụng tốt : Đường giao thông thuận tiện. |
thuận tiện | tt. Tiện lợi, dễ dàng, không có gì gây khó khăn, trở ngại cho công việc: giao thông thuận tiện o thủ tục giấy tờ rất thuận tiện. |
thuận tiện | (H. tiện: thích hợp) Có điều kiện thích hợp, dễ dàng: Tạo điều kiện thuận tiện cho con ăn học; Những cơ sở thuận tiện cho sự xây dựng một nền văn học mới (ĐgThMai). |
thuận tiện | tt. Được tiện lợi. |
thuận tiện | Được việc tiện lợi cho người ta: Đường giao- thông được thuận-tiện. |
Đám dân ăn mặc lam lũ chen lấn nhau , xô đẩy nhau , cười nói , gấu ó , để cố tìm một chỗ đứng thuận tiện. |
Cậu cứ đợi mãi cơ hội thuận tiện để thưa với cha ý định của mình , cái ý định cậu chỉ dè dặt nghĩ ra trước lúc về nhà , nhưng đến Tây Sơn thượng gặp chị và cha xong , cậu càng cương quyết thực hiện cho bằng được. |
Hễ tìm được lúc thuận tiện , là ông chen vào để nói. |
Mà đối với ông , lúc nào cũng thuận tiện cả. |
Anh thất bại , nhưng nhớ lá thư gửi gấm của thầy , Huệ tự hứa sẽ kiên nhẫn đợi dịp thuận tiện hơn. |
Bây giờ gặp lúc thuận tiện ta không chiếm phủ ngay , sau này chúng được Thuận Hóa và Gia Định tăng cường , ta khó lòng có cơ hội tốt như thế nữa. |
* Từ tham khảo:
- thuận vợ thuận chồng
- thuận vợ thuận chồng bể đông tát cạn, thuận bè thuận bạn, tát cạn bể đông
- thuật
- thuật
- thuật giải
- thuật ngữ