thuận cảnh | trt. Xuôi cảnh ngộ, đúng chiều, phải lúc may-mắn: Mưu việc được thuận cảnh. |
thuận cảnh | - Nói cảnh gia đình yên vui: Làm ăn khá giả vì thuận cảnh. |
thuận cảnh | dt. Hoàn cảnh, tình hình thuận lợi, suôn sẻ, không bị trắc trở, tai ách: Chưa bao giờ gia quyến có thuận cảnh như thế này. |
thuận cảnh | dt (H. thuận: tiện lợi, hợp với; cảnh: tình huống) Tình huống tiện lợi, hợp với mình: Yên tâm học tập vì gia đình gặp thuận cảnh. |
thuận cảnh | dt. Cảnh thuận hợp với ý mình. |
thuận cảnh | Cảnh thuận, không có điều gì trái ngược, không bị những điều ưu-hoạn tai-ách: Trong nhà gặp được thuận-cảnh. |
Đời người sẽ không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió , có bầu trời trong xanh , cũng sẽ có bầu trời u ám đầy mây , có tthuận cảnhcũng có nghịch cảnh. |
* Từ tham khảo:
- thuận hòa
- thuận lợi
- thuận mua vừa bán
- thuận phong
- thuận phong trương phàm
- thuận thời