thuần tính | tt. Được uốn-nắn, dạy-dỗ lâu nên tính tình trở nên dịu-dàng, không hốp-tốp: Những đứa lúc-láo mà thuần-tính trở lại được là điều đáng khen. |
thuần tính | tt. Có tính-tình thuần hậu, không nóng nảy vụt chạc: Bây giờ nó thuần tính lắm. |
thuần tính | - Nói tính nết dịu dàng và bình tĩnh. |
thuần tính | tt. Hiền lành, dễ bảo, không ương bướng, nóng nảy: đứa bé thuần tính. |
thuần tính | tt (H. thuần: tốt đẹp, thực thà; tính: tính tình) Có tính tình dịu dàng, hiền hậu: Vợ anh ấy thuần tính hơn chồng. |
thuần tính | dt. Tính thuần-hậu. |
Phần lớn dân ngõ làng lên ngõ phố là cùng làng , dây mơ dễ má với nhau , họ chăm chỉ , thuần tính. |
* Từ tham khảo:
- thuần tuý
- thuần tửu nữ nhân
- thuẫn
- thuẫn
- thuận
- thuận buồm xuôi gió