thuần phong mĩ tục | Phong tục, tập quán, lối sống tốt đẹp, văn minh: Từ trong thực tiễn ấy, nhân dân ta đã tạo những thói quen mới, dần dần trở thành thuần phong mĩ tục mới trong xã hội ngày nay (Vũ Khiêu). |
thuần phong mĩ tục | ng (H. thuần: tốt đẹp; phong: lề lối; mĩ: đẹp; tục: thói quen) Phong tục tốt dẹp: Xa dần thuần phong mĩ tục của nước nhà (Huy Cận); Thuần phong mĩ tục còn đâu (Tú-mỡ); Được thấy bảng vàng có bốn chữ thuần phong mĩ tục (HgĐThuý). |
Mại dâm còn bị coi là trái với tthuần phong mĩ tụccủa đất nước. |
* Từ tham khảo:
- thuần thục
- thuần tính
- thuần toàn
- thuần tuý
- thuần tửu nữ nhân
- thuẫn