thuần phục | đgt. Chịu hoặc làm cho trở nên nghe theo, tuân theo sự điều khiển: thuần phục voi rừng. |
thuần phục | Đã tinh-thạo, đã am-luyện: Tập nghề đã thuần-thục. |
Trương Phụ tặc lưỡi : Cái xứ man rợ này khó hiểu quá , từ đời Tống đến giờ , thiên triều chưa bao giờ thuần phục được. |
Cậu Cử cũng hài lòng vì vợ đã thuần phục ,biết nghe lời gia huấn. |
Nay bệ hạ vừa mới lên ngôi , đức chính , giáo hóa chưa thấm nhuần được tới phương xa , nên sửa sang văn đức khiến nó tự đến thuần phục. |
Đến khi dẹp xong giặc Ngô , Quý rất hổ thẹn và lo sợ , nhưng lại cậy đất hiểm , đường xa , không chịu thuần phục. |
Cây bút vạch trần tội ác của Năm Cam Cũng cung cấp thêm cho bạn đọc , ông H đầu bò một thời vốn rất thần tượng Đại Cathay , sau khi băng đảng này tan rã , không chịu tthuần phụcNăm Cam và băng nhóm khác , ông hoàn lương , theo nghề viết báo. |
Nhím sau khi tthuần phụcsẽ không xù lông khi người cầm trên tay. |
* Từ tham khảo:
- thuần tính
- thuần toàn
- thuần tuý
- thuần tửu nữ nhân
- thuẫn
- thuẫn