thu liễm | đgt. Đóng góp: thu liễm hội phí. |
thu liễm | đgt (H. thu: nhận lấy; liễm: tiền góp) Nhận tiền góp theo thể lệ của mọi người: Làm xong việc thu liễm trong công đoàn. |
thu liễm | đt. Thu góp. |
thu liễm | Thu góp: Thu-liễm tiền vào hội. |
Sách Nam Ninh thị dược vật chí ghi rằng : dong riềng có khả năng tthu liễm, trừ đàm , được dùng để chữa lỵ kinh niên , thổ huyết và các bệnh thần kinh. |
Lá có tác dụng tthu liễmchỉ huyết , giải độc chỉ thống. |
Theo đông y , cây phèn đen có vị chát , tính mát , có khả năng thanh nhiệt giải độc , sát trùng , kháng viêm , chống nhiễm khuẩn rễ Phèn đen có vị chát , tính lạnh ; có tác dụng tiêu viêm , tthu liễm, chỉ tả. |
* Từ tham khảo:
- thu lu
- thu lượm
- thu mua
- thu nạp
- thu nguyệt xuân phong
- thu nhặt