thu mua | - Nói mậu dịch mua những sản phẩm của nhân dân: Thu mua lâm thổ sản. |
thu mua | đgt. Mua gom lại với số lượng lớn: thu mua lương thực o thu mua nông sản. |
thu mua | đgt Nói mậu dịch mua những sản phẩm của nhân dân: Cán bộ đi thu mua lâm thổ sản. |
Trên cái nền nhà cũ , ông biện cất một cái trại làm trạm thu mua trầu không và hàng nguồn. |
Cùng với nhà tập thể , một số xí nghiệp chế biến gỗ cũng mọc lên , các xí nghiệp khai thác , thu mua lâm sản từ mạn ngược đưa về đã ra đời thu hút lao động phần lớn là dân bãi. |
Cần số lượng nhiều , anh vào Kiên Giang đặt những nhà hàng hải sản thu mua thêm. |
Anh loại bỏ hai nguồn thức ăn giàu đạm đắt tiền là bột cá và khô dầu đậu đỗ bằng cách thu mua ốc bươu vàng với giá 5. |
Những nơi nào có điều kiện trồng cây Cỏ ngọt (Stevia) đã có anh Khoa ở Hà Nội đến thu mua để xuất khẩu. |
Nơi nào trồng gấc trên quy mô lớn đã có chị Tâm ở Hà Nội đến để thu mua và chế biến và xuất khẩu sang Mỹ , Nhật. |
* Từ tham khảo:
- thu nguyệt xuân phong
- thu nhặt
- thu nhận
- thu nhập
- thu nhập quốc dân
- thu nhập thuần tuý