thu nhặt | - Cg. Thu thập. Góp từng món, từng lượng nhỏ lại: Thu nhặt tài liệu. |
thu nhặt | đgt. Nhặt ở các nơi gom góp lại: thu nhặt sắt vụn o thu nhặt phế liệu. |
thu nhặt | đgt Nhặt từng món nhỏ, từng lượng nhỏ: Thu nhặt giấy vụn. |
thu nhặt | đt. Góp lượm. |
Chúng vội nhảy lên trước , thu nhặt hết mái chèo và đẩy thuyền ra giữa dòng nước. |
Hà Nội bao phủ cảnh thương tâm , sáng sớm , xe chở rác thu nhặt xác chết chở ra chôn ở ngoại thành. |
Trần Bá Tiên đuổi theo đánh , [19b] Thiên Bảo bị thua , bèn thu nhặt quân còn sót được vạn người chạy sang đất người Di Lạo ở Ai Lao , thấy động Dã Năng ở đầu nguôn Đào Giang , đất phẳng rộng màu mỡ có thể ở được , mới đắp thành để ở , nhân tên đất ấy mà đặt quốc hiệu. |
Việt Vương thu nhặt tàn quân giữ hiểm ở Dạ Trạch bùn lầy , đương đầu với Trần Bá Tiên là người hùng một đời , cuối cùng bắt được tướng của y là Dương Sàn. |
Bấy giờ Lý Hộ từ Vũ Châu thu nhặt quân người địa phương (Giao Châu) đánh bọn Man (Nam Chiếu) , lấy lại được phủ thành. |
Vua Hán thương khóc , thu nhặt quân lính còn sót rút về. |
* Từ tham khảo:
- thu nhập
- thu nhập quốc dân
- thu nhập thuần tuý
- thu phân
- thu phong
- thu phong quá nhĩ