thu nhập | - Nhận tiền hoặc sản phẩm để chi dùng trong đời sống hàng ngày : Thu nhập có hơn trước vì chăn nuôi thêm. Thu nhập quốc dân. Toàn bộ những của cải và lợi nhuận do nền kinh tế của một nước tạo ra trong một thời gian nhất định, thường là một năm. |
thu nhập | I. đgt. Nhận được tiền nong, của cải từ một công việc nào đó: làm nhiều thu nhập nhiều o thu nhập ngày càng tăng. II. dt. Khoản tiền bạc, của cải thu nhập được trong khoảng thời gian nhất định (tháng hoặc năm): tăng thu nhập o thu nhập bình quân hàng tháng. |
thu nhập | đgt (H. thu: nhận vào; nhập: vào) Nhận về phần mình: Vụ mùa này, ông ấy thu nhập khá. dt Số tiền hoặc số sản phẩm nhận được do sức lao động của mình: Phát triển sản xuất, tăng thu nhập cho xã viên (HCM). |
thu nhập | đt. Thu vào. |
thu nhập | Thu vào: Số tiền thu-nhập trong một năm. |
Mụ ta đang cắm cúi viết trên một mảnh giấy nhỏ xé ra từ quyển sổ ghi chép các món tiền thu nhập hàng ngày. |
Bà tôi là ba. Cô tôi là bốn , có thu nhập từ đất bãi |
Một căn nhà tiện nghi , một người chồng tài hoa trẻ đẹp , hai đứa con khỏe mạnh ngoan ngoãn , một việc làm ổn định có thu nhập cao , có uy tín trong công việc... Sự thành đạt đó phát tiết cả ra vóc hình. |
thu nhập cũng khá , ấy là nhờ ở mẹ con. |
Khoản thu nhập tăng , việc chi dùng bớt ngọ ngằn , gia đình mình vui vẻ thêm lên... À hôm rồi bố có về quê nội. |
Đồ ăn ở Myanmar nếu so với các nước khác thì rẻ , nhưng nếu so với thu nhập bình quân của người dân địa phương thì không rẻ tý nào , bởi tôi không hiểu người dân địa phương lấy thu nhập từ đâu ra. |
* Từ tham khảo:
- thu nhập thuần tuý
- thu phân
- thu phong
- thu phong quá nhĩ
- thu phục
- thu qụân