thu phục | - Thu lại cái đã mất. Thu phục đất đai. |
thu phục | đgt. 1. Lấy lại được cái to lớn vốn đã bị chiếm mất: thu phục lại giang sơn o thu phục đất đai. 2. Làm cho người ta quý mến và chịu theo mình: thu phục lòng người o thu phục lòng dân. |
thu phục | đgt (H. thu: lấy về; phục: trở về) Thu về thứ gì đã mất: Thu phục non sông đất Việt. |
thu phục | đgt (H. thu: nhận lấy; phục: chịu theo) Làm cho người ta quí mến và theo mình: Bác Hồ đã thu phục được lòng dân. |
thu phục | đt. Lấy được, thâu được sự nhận chịu của người khác: Thu-phục nhân tâm. |
Tôi mừng rỡ đem hết trí nghĩ để tìm cách thu phục con người đẹp đẽ kia , nhưng vẫn chưa có dịp tốt nào. |
Tập thể nhờ thế dễ thành đồng nhất , hòa hợp thành một khối , cho nên người cầm đầu dễ bị ảo tưởng rằng mình có tài thu phục và đầy đủ quyền năng. |
Nhạc nói : Tôi đã lầm khi nghĩ phải mạnh tay để thu phục lòng người. |
Chính cái số đông đảo này là cái đích ta phải nhắm thu phục. |
Vận động thu phục được lòng dân thì không còn gì khó khăn nữa. |
Nhạc hỏi : thu phục lòng dân ? Bụng dạ họ nằm sâu bên trong , ta biết lòng họ ra sao mà thu phục ? Còn nếu theo thói thường đem lúa ra chia cho dân nghèo đói , vãi tiền kẽm khắp chợ , thì ta lấy đâu ra bấy nhiêu thứ để mua bụng dạ mấy vạn người ? Bụng dạ người dân không khó xét lắm đâu. |
* Từ tham khảo:
- thu sắc
- thu thanh
- thu thập
- thu thúc
- thu thuỷ
- thu tóm