thu thập | - Nh. Thu nhặt. |
thu thập | đgt. Nhặt nhạnh, thu góp lại: thu thập tranh ảnh o thu thập các tư liệu cho đề tài khoa học. |
thu thập | đgt (H. thu: nhận vào; thập: nhặt nhạnh) Nhặt nhạnh để thu lấy: Cần tổ chức cho văn nghệ sĩ đi vào thực tế được sâu, thu thập được những tài liệu cần thiết (Trg-chinh). |
thu thập | đt. Nht. Thu nhặt. |
thu thập | Góp nhặt: Thu-thập tài-liệu. Thu-thập nhân-tâm. |
Anh sẽ thu thập thật nhiều vốn sống , để viết văn , làm thơ , ca ngợi những con người đã hy sinh những gì quí giá nhất của riêng mình cho giai cấp , cho dân tộc. |
Sẽ theo Bô rít Pôlêvôi , thu thập thật nhiều vốn sống , và sẽ viết văn , sẽ làm thơ ca ngợi những con người đã hy sinh những gì quí giá nhất của riêng mình cho giai cấp , cho dân tộc. |
Những đầu lâu đó là đầu lâu người thật , được thu thập từ không đâu khác mà chính là từ nhà của những thợ săn đầu người nổi tiếng của bang Sarawak. |
Nửa tiếng chúng tôi thu thập được 5 bao rác to đùng , định mang về đất liền sẽ đổ. |
Nửa tiếng chúng tôi thu thập được năm bao rác to đùng , định mang về đất liền sẽ đổ. |
Bán sim điện thoại trước khi thu thập đủ những giấy tờ trên là phạm pháp. |
* Từ tham khảo:
- thu thuỷ
- thu tóm
- thu trùng xuân điểu
- thu tứ
- thu va thu vén
- thu vén