Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
thu thúc
đgt.
Rút gọn và kết thúc:
Bài văn đã đến đoạn thu thúc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
thu thúc
đt. Tóm tắt lại, rút gọn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
thu thúc
Rút gọn và kết thúc lại:
Thu-thúc mọi việc để nghỉ. Văn đến đoạn thu-thúc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
thu tóm
-
thu trùng xuân điểu
-
thu tứ
-
thu va thu vén
-
thu vén
-
thu xếp
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ lâu , tướng thần ở hai xứ Thuận Quảng cũng như khán thủ ở bốn trấn được cùng với xã trưởng
thu thúc
phú dịch.
Như Lai sống với lục căn t
thu thúc
(thanh tịnh) và lời nói ăn uống vừa chừng , đó là pháp trừ cỏ dại.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
thu thúc
* Từ tham khảo:
- thu tóm
- thu trùng xuân điểu
- thu tứ
- thu va thu vén
- thu vén
- thu xếp