thu xếp | - đgt. Sắp đặt cho gọn, cho ổn thoả: thu xếp đồ đạc thu xếp chỗ nghỉ cho khách Mọi công việc đã thu xếp xong. |
thu xếp | đgt. Sắp đặt cho gọn, cho ổn thỏa: thu xếp đồ đạc o thu xếp chỗ nghỉ cho khách o Mọi công việc đã thu xếp xong. |
thu xếp | đgt Xếp đặt cho ổn: Thu xếp trong nhà gọn gàng (Ng-hồng). |
thu xếp | đt. Sắp đặt, giàn xếp. |
thu xếp | Góp nhặt mà xếp dọn lại: Thu-xếp đồ đạc. Thu-xếp công việc. |
Lúc thấy mợ nói nhà nhiều việc và nhiều trẻ , muốn lấy vợ hai cho cậu , cậu cũng để mặc vợ tthu xếp, không từ chối , nhưng cũng không tỏ vẻ ham muốn. |
Và gần một tuần lễ sau , mợ bắn tin ngỏ lòng ưng thuận , nhờ mẹ tthu xếphộ việc cưới xin cho chóng xong. |
Lúc đám cưới đã đi ra khỏi nhà , bà Thân thẫn thờ ngồi ở đầu hè nhìn mấy đứa cháu họ tthu xếpbát đĩa và rửa nồi , lau mâm. |
Vì thế nên nhận được tiền , bà tthu xếpmua bán , và may vá cho Trác. |
Nghĩ thế nên bà đã cố tthu xếpbán thóc và vay mượn thêm để sắm sửa cho Trác. |
Việc nhà đã có kẻ tthu xếp, rồi ngày hai bữa có người hầu hạ. |
* Từ tham khảo:
- thù
- thù
- thù du quả đen
- thù du quả đỏ
- thù du quả hồng
- thù địch