thu thanh | - đg. 1 (id.). Thu âm thanh vào để khi cần thì có thể phát ra; ghi âm. Bài hát đã được thu thanh vào đĩa. 2 x. máy thu thanh. |
thu thanh | đgt. Ghi lại âm thanh với nội dung nhất định vào băng từ bằng máy ghi âm: thu thanh cuộc họp o thu thanh toàn bộ buổi thuyết trình o thu thanh trực tiếp tại sân khấu hội diễn. |
thu thanh | đgt (H. thu: nhận vào; thanh: tiếng) Ghi tiếng nói hay tiếng hát vào đĩa hay băng để rồi truyền đi: Đến đài phát thanh để cho người ta thu thanh. |
thu thanh | bt. Thâu tiếng nói, tiếng hát. || Máy thu thanh. |
Hồng biệt yến nhi thu thanh , Vân sầu Tần nhi mính sắc. |
Để được mớ âm thanh làm mồi dụ dỗ , ông tốn nắm cơm nguội , dụ tụi chim sà xuống hót gọi nhau rồi thu thanh vào một cái máy. |
Liên quan tới nghiệm tthu thanhtoán khối lượng , chủ đầu tư cũng vi phạm pháp luật ở cả 3 dự án bị thanh tra. |
Các bị cáo còn thừa nhận : nếu các bị cáo không vi phạm nghiệm tthu thanhtoán khống công trình thì chắc chắn không có vụ án xảy ra và vốn đầu tư của Nhà nước không bị xâm hại hơn 826 triệu đồng. |
Truyền hình cần một không gian nhất định , điều kiện nhất định mới xem được , còn phát thanh , anh nhắm mắt lại vẫn nghe được , đi ô tô vẫn nghe được , nấu ăn vẫn nghe được , thậm chí người nông dân đi rẫy , mang theo một chiếc máy tthu thanh, vẫn có thể nghe được. |
Theo đạo diễn , TS Nguyễn Hữu Phần thì chúng ta đã có rất nhiều tiến bộ về mặt nghề nghiệp , sử dụng công nghệ 4K , hệ thống tthu thanhtốt trong làm phim. |
* Từ tham khảo:
- thu thúc
- thu thuỷ
- thu tóm
- thu trùng xuân điểu
- thu tứ
- thu va thu vén