thu nhận | - Nhận vào: Thư viện thu nhận sách mới. |
thu nhận | đgt. Nhận vào từ các nguồn khác nhau: thu nhận lương thực o thu nhận cán bộ. |
thu nhận | đgt (H. thu: lấy vào; nhận: tiếp lấy) Nhận lấy: Nhà trường đã thu nhận những học sinh được đủ điểm trong kì thi nhập học. |
thu nhận | đt. Thu, nhận vào. |
thu nhận ra tiếng ông Trăm nói giọng Huế. |
Trương định tâm nếu thu nhận lời chàng sẽ dùng tiền còn lại , thuê ô tô đưa Thu về mạn Đông Triều. |
thu nhận lời. |
Chàng cố tưởng tượng ra lúc thu nhận thư ở tay thằng nhỏ : Chắc Thu sung sướng được thoát nợ... Hay là mình ở rán lại nấp trong nhà để nhìn trộm mặt Thu lúc đó xem sao. |
Nhờ thế , ông đồ bất đắc dĩ thu nhận thêm ba môn sinh trong vòng một tuần lễ : một là cậu con trai ông biện An Thái , một là con ông chánh tổng , Thìn bạn Chinh con viên tri áp khó tính. |
Họ cũng không muốn chịu rủi ro thu nhận một nhân viên bất hợp pháp. |
* Từ tham khảo:
- thu nhập quốc dân
- thu nhập thuần tuý
- thu phân
- thu phong
- thu phong quá nhĩ
- thu phục