thu nạp | - Nhận lấy (cũ): Thu nạp cống phẩm. |
thu nạp | đgt. Thu nhận vào một tổ chức: thu nạp hội viên mới o thu nạp nhân tài. |
thu nạp | đgt (H. thu: nhận lấy; nạp: nhận vào) Nhận vào một tổ chức: Thu nạp nhân viên. |
thu nạp | đt. Góp, nhận nạp. |
thu nạp | Góp và đem nộp: Thu-nạp thuế-má. |
Thúc Hiến đã được mệnh lệnh của triều đình (nhà Tống) , lòng người phục theo , bèn đem quân giữ nơi hiểm , không chịu thu nạp Thẩm Hoán. |
Vua thu nạp làm cung nhân. |
Người thầy bói Thân Lợi tự xưng là con của Nhân Tông621 đem đồ đảng theo đường thủy đến châu Thái Nguyên622 , từ châu Tây Nông623 kéo ra , qua châu Lục Lệnh , vào chiếm châu Thượng Nguyên và châu Hạ Nông624 , thu nạp những kẻ trốn tránh , chiêu mộ thổ binh , có đến hơn 800 người , cùng mưu làm loạn. |
Du bèn làm phản , thu nạp những kẻ vong mệnh và trộm cướp , gọi là "hậu nhân"695 , chia đi cướp bóc các nơi. |
816 Có lẽ lả đạo quân Tống lưu vong do nhà Trần thu nạp. |
Trước kia , nhà Tống mất , nhiều người Tống theo ta , Nhật Duật thu nạp họ , có Triệu Trung làm gia tướng. |
* Từ tham khảo:
- thu nhặt
- thu nhận
- thu nhập
- thu nhập quốc dân
- thu nhập thuần tuý
- thu phân