thu lu | - Co ro nhỏ người lại: Ngồi sưởi thu lu ở cạnh bếp. |
thu lu | tt. (Dáng ngồi) co lại, thu người cho thật nhỏ, thật gọn: Con mèo ngồi thu lu cạnh bếp o tròn thu lu một đống o ngồi thu lu ở góc phòng. |
thu lu | trgt Co ro, nhỏ người lại: Ngồi thu lu ở cạnh bếp để sưởi. |
Nó hổn hển nhào vào trong nhà với một bọc lá khoai lang thu lu trong vạt áo. |
Buổi tối tôi đi ngủ sớm mong lấy lại sức Tôi trùm chăn kín mặt và nghĩ đến cảm giác được nằm thu lu trong lòng chồng. |
Một giây sau , khi anh Hai Thép chiếu đèn trở lại thì trong quầng ánh sáng của đèn xuất hiện rõ một thằng địch đang ôm thu lu gói bộc phá nhảy qua chỗ gạch vụn. |
Chợt anh nhìn thấy một vật gì đó đen sì ngồi thu lu cách lán mười mấy thước. |
Ngày Tân cưới Mây về , Cấn ngồi thu lu trong chuồng trâu , nhìn ra cười. |
Mặc hết chỗ quần áo mang đi đợt đầu , vẫn thấy lạnh , Hương ngồi dậy lấy tấm màn quấn quanh mình rồi ngồi thu lu bên góc giường. |
* Từ tham khảo:
- thu mua
- thu nạp
- thu nguyệt xuân phong
- thu nhặt
- thu nhận
- thu nhập