thu lượm | - đgt. 1. Thu nhặt, gom góp lại: thu lượm sắt vụn. 2. Thu nhặt, tìm kiếm những cái có sẵn trong thiên nhiên để ăn uống (lối sống của nhiều nguyên thuỷ): sống bằng săn bắn, thu lượm. |
thu lượm | đgt. 1. Thu nhặt, gom góp lại: thu lượm sắt vụn. 2. Thu nhặt, tìm kiếm những cái có sẵn trong thiên nhíên để ăn uống (lối sống của nhiều nguyên thuỷ): sống bằng săn bắn, thu lượm. |
thu lượm | đgt Nhặt nhạnh gom góp lại: Thu lượm giấy vụn; Thu lượm tin tức. |
Bao nhiêu con số thu lượm được như những gáo nước lạnh dội vào người ông. |
Các tin tức Bùi Văn Nhật thu lượm được thêm bằng chứng mới để Nhạc yên tâm , bớt ái ngại lo âu vì sự xốc nổi thuần cảm tính của Huệ. |
Nhưng , những cái mà mình đã thu lượm được , những điều mà các bạn đem đến cho mình chưa đủ để mình tin rằng sẽ đem đến một kết quả tốt đẹp. |
Có phải bất kỳ điều gì người ta cũng có thể nói ra bằng tất cả tấm lòng chân thành của mình để thể hiện lòng trung thực quí nhất của con ngườỉ Vấn đề là nói những điều suy nghĩ vừa phôi thaỉ Đi dọc những nẻo đường đất nước , gặp lùm tre lắc lư bên dòng sông quen hay xa lạ , gặp những con người , đọc trong những quầng mắt lo âu , ánh mắt buồn , vui , âu yếm những chuyện đời... Ta ghi tất cả , ta nghe tất cả , thu lượm tất cả làm thành những gì gọi là kỷ niệm , gọi là vốn sống. |
Thời gian trôi thật nhanh , chẳng mấy chốc mà 5 năm , 6 năm lại trôi qua đi thôi cố tin rằng mình không chết ! Thế thì liệu đất nước đã thống nhất hay chưả Và liệu lúc ấy mình đã làm được những gì đáng gọi là "thành quả" cho đất nước? Hay vẫn chỉ thu lượm , hin tòỉ Hay vẫn chỉ "triển vọng"? Trời ơi , phát điên lên mất thôi. |
Cũng xin lỗi ! Thế lúc này nhà thơ đang hạnh phúc hay bất hạnh? Đã có chút kinh nghiệm vừa thu lượm trước , Hoài gượng nhẹ. |
* Từ tham khảo:
- thu nạp
- thu nguyệt xuân phong
- thu nhặt
- thu nhận
- thu nhập
- thu nhập quốc dân