thô bạo | tt. Thô-tục dữ dằn, lỗ mãng: Con người thô-bạo, cử-chỉ thô-bạo. |
thô bạo | - ph, t. 1. Cục cằn và lỗ mãng. 2. Trắng trợn: Vi phạm thô bạo hiệp định. |
thô bạo | tt. Lỗ mãng, cục cằn và trắng trợn: cách đối xử thô bạo o ăn nói rất thô bạo. |
thô bạo | tt, trgt (H. thô: không nhã; bạo: hung dữ) Không lịch sự; Trắng trợn: Lời nói thô bạo; Can thiệp thô bạo vào công việc nội bộ của một nước. |
Lòng tự ái của chị bị xúc phạm một cách thô bạo và vô hình , Phải ! Nếu họ có tình thì họ phải giữ ý tứ chứ. |
Sự tục tằn pha lẫn thô bạo khiến ông giáo bỡ ngỡ. |
Viên tri áp không ngờ tình thế hóa ra thô bạo rắc rối đến như vậy , đứng nhìn cảnh tượng trước mắt với đôi mắt bàng hoàng. |
Nhớ lại trong lúc chen lấn , bị bàn tay vô danh thô bạo sờ nắn mông và đùi mình , An lấm lét nhìn cha , sợ đôi mắt nghiêm khắc thấy rõ những gì đã xảy ra cho cô. |
Đúng là may mắn cho An , khỏi phải nhìn thấy Chinh đen điu , dị dạng , và thô bạo lạnh lùng dường ấy ! * * * Chuyện dị thường ấy , tất nhiên phải đến tai ông giáo. |
Dù có phải " về vườn " mà cày ruộng thì trong đời các anh có bao giờ phai mờ hình ảnh một lão chính uỷ điên đầu thô bạo và như một kẻ bất nhân này không ? Thế mà các anh đã làm như thế với một chiến sĩ của mình. |
* Từ tham khảo:
- thô chế
- thô kệch
- thô lậu
- thô lỗ
- thô lố
- thô sơ