thô lố | tt. 1. (Mắt) to, trợn trồi lên: mắt thô lố o Mắt trố lên thô lố. 2. To lạ thường, lộ cả ra, dường như đập hẳn vào mắt nhìn: Quả bí to thô lố. |
ông tính ra ngoài biển ở hay sao ? Dường như không chú ý tới sự phản ứng của má nuôi tôi , và cũng không buồn nhìn bốn con mắt thô lố đầy ngạc nhiên của hai thằng nhỏ con mà ông thừa biết rằng qua bao nhiêu chặng đường dài mệt mỏi , đều đang chờ đợi phút dừng chèo , cắm thuyền là nhảy lên mảnh đất định cư hằng mong ngóng , tía nuôi tôi cứ thong thả bật lửa lên đốt thuốc , bập bập hít mấy hơi dài. |
Mùa xuân , ngày 83 Tự nhiên trên trời rơi xuống đầu chúng tôi hằng hà sa số những anh kiến to thô lố , áo đỏ và có cánh. |
* Từ tham khảo:
- thô tháp
- thô thiển
- thô trà đạm phạn
- thô tục
- thồ
- thồ lộ