thồ | dt. Giá bắc lên lưng ngựa để chở đồ cho nhiều: Gác thồ, ngựa thồ. // đt. Chở, đèo thêm: Mua cái xe, thồ lính Mỹ kiếm tiền. |
thồ | - 1. d. Giá bắc lên lưng ngựa để chở đồ. 2. đg. Chuyên chở bằng ngựa hay bằng các phương tiện nhỏ khác: Thồ muối bằng xe đạp. 3. t. Dùng để thồ: Xe thồ; Ngựa thồ. |
thồ | đgt. Chuyên chở trên lưng súc vật như ngựa, voi hoặc trên xe đạp do người đẩy: dùng voi ngựa để thồ hàng o đoàn xe đạp thồ. |
thồ | đgt Chuyên chở bằng ngựa hay bằng phương tiện thô sơ: Dốc Pha-đin, chị gánh, anh thồ (Tố-hữu). tt Dùng để thồ: Tiểu đoàn liền cho chúng tôi một con ngựa thồ (NgTuân). |
thồ | Giá bắt lên lưng con ngựa để chở đồ: Ngựa thồ. |
Ông giáo đoán chừng những khách buôn này vừa dùng ngực thồ hàng ra kinh thành theo đường bộ , giao hàng xong họ trở về với những giỏ trống. |
Chuyên chở hàng nguồn xuống biển , hay chuyên chở hàng biển lên nguồn , dù đi bằng thuyền hay thồ ngựa , An Thái là trạm nghỉ đêm. |
Ngay dưới gốc cây gạo lớn , chủ quán trọ che tạm một chuồng ngựa cho các tay chở thồ. |
Anh lân la trò chuyện với các khách buôn , hỏi họ về những con đường đá , những dốc núi , những đêm thâu lóc cóc vó ngựa thồ trên các vùng heo hút , những bọn cướp cạn , những dã thú gặp trên đường rừng. |
Và mỗi khi một đoàn ngựa thồ ra đi , bỏ lại máng cỏ héo và nền chuồng hôi hám vương vãi phân và nước tiểu , Chinh có cảm giác một phần ý nghĩa cuộc đời mình bị mang đi mất. |
Nhưng gặp những phiên chợ lớn vào mồng một hoặc rằm , ngựa thồ về nhiều , sức thằng khờ không lo cỏ đủ. |
* Từ tham khảo:
- thổ
- thổ
- thổ
- thổ âm
- thổ băng ngoã giải
- thổ canh