thổ âm | dt. Giọng nói riêng một vùng. // (R) Tiếng nói riêng một vùng: Chụm tre, ngồi che, cho che ăn mía là thổ-âm những vùng có lò đường. |
thổ âm | - Giọng nói của một địa phương: Thổ âm Móng Cái. |
thổ âm | dt. Giọng nói đặc thù của một thổ ngữ. |
thổ âm | dt (H. thổ: đất; địa phương; âm: tiếng) Tiếng nói của địa phương: Những thổ âm cũng có tác dụng làm giàu cho tiếng nói của dân tộc. |
thổ âm | dt. Tiếng nói của từng xứ. |
thổ âm | Tiếng nói của từng xứ: Thổ-âm mỗi chỗ mỗi khác. |
Thích ở truyện ngắn này , không chỉ là nguyên một tthổ âmNam bộ , mà cả một âm hưởng vùng đất dồn lên thăm thẳm. |
* Từ tham khảo:
- thổ canh
- thổ cẩm
- thổ công
- thổ công vườn hoang
- thổ công vườn hoang chê vua bếp nhọ đầu
- thổ cư